CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH
Tên ngành, nghề: Quản trị kinh doanh
Mã ngành, nghề: 5340404
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THCS và tương đương trở lên
Thời gian đào tạo: 1.5 năm
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung:
Đào tạo trung cấp ngành Quản trị kinh doanh có phẩm chất chính trị và tư cách đạo đức nghề nghiệp; có kiến thức nền tảng về kinh tế và quản trị, có kỹ năng thực hành nghề nghiệp thành thạo, thích ứng tốt với nhu cầu phát triển trong lĩnh vực quản trị doanh nghiệp trong nước và quốc tế. Có khả năng sáng tạo, tiếp cận được những kiến thức chuyên ngành mới và học tập nhiên cứu ở các cấp học cao hơn về quản trị.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
- Về kiến thức:
- Trình bày được những vấn đề cơ bản về chủ nghĩa Mac-LêNin, tư tưởng Hồ Chí Minh và đường lối cách mạng Việt Nam;
- Hiểu biết về hệ thống pháp luật cơ bản của Việt Nam, được những quy định của pháp luật đối với mỗi loại hình doanh nghiệp và một số về đường lối an ninh quốc phòng.
- Trình bày được khái niệm cơ bản trong lĩnh vực kinh doanh, hành chính, nhân sự, marketing;
- Liệt kê được các quyền và nghĩa vụ của người lao động theo Luật Lao động; các nội dung và các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến hoạt động của tổ chức; các trách nhiệm và nhiệm vụ của bản thân khi làm việc nhóm;
- Giải thích được hoạt động sản xuất kinh doanh của tổ chức;
- Trình bày được quy trình và cách thức thực hiện công việc trong hoạt động sản xuất kinh doanh;
- Xác định được quy trình thực hiện công việc, nhật ký công việc;
- Cập nhật được các quy định, chính sách về hoạt động sản xuất kinh doanh;
- Trình bày được chỉ tiêu đánh giá công việc theo 5S của các bộ phận trong tổ chức;
- Trình bày được việc thiết lập, vận hành tích hợp các quy trình tác nghiệp theo tiêu chuẩn ISO;
- Ứng dụng được những tiến bộ khoa học kỹ thuật vào công việc thực tế của nghề;
- Về kỹ năng:
Lập được kế hoạch thực hiện công việc:
- Vận hành được hệ thống tiêu thụ sản phẩm sẵn có tại đơn vị một cách hiệu quả;
- Tìm kiếm được cơ hội kinh doanh; Lập được báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị bộ phận; Tổ chức thực hiện được chiến lược kinh doanh tại đơn vị bộ phận;
- Trình bày được ý kiến cải tiến công tác quản trị phù hợp với lãnh đạo; Giao tiếp hiệu quả, thuyết trình, thảo luận và làm chủ tình huống; Thiết lập được mối quan hệ với khách hàng;
- Ghi nhận được những khiếu nại, thắc mắc của khách hàng trong mọi trường hợp;
- Hỗ trợ được các thành viên trong nhóm hay bộ phận để đảm bảo đạt mục tiêu đã đề ra;
- Khởi nghiệp được tổ chức mới với quy mô nhỏ;
- Tổ chức thực hiện được các biện pháp vệ sinh an toàn lao động; Phát hiện và đề phòng được rủi ro và mối nguy hại tại nơi làm việc; Báo cáo được với cấp trên các sự cố thường gặp;
- Sử dụng được công nghệ thông tin cơ bản theo quy định; ứng dụng công nghệ thông tin trong một số công việc chuyên môn của ngành, nghề;
- Sử dụng được ngoại ngữ cơ bản, đạt bậc 1/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam; ứng dụng được ngoại ngữ vào một số công việc chuyên môn của ngành, nghề.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
- Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề bao gồm:
+ Nhân sự;
+ Kinh doanh;
+ Hành chính;
+ Marketing.
- Người học sau tốt nghiệp có năng lực tự học, tự cập nhật những tiến bộ khoa học công nghệ trong phạm vi ngành, nghề để nâng cao trình độ hoặc học liên thông lên trình độ cao hơn trong cùng ngành, nghề hoặc trong nhóm ngành, nghề hoặc trong cùng lĩnh vực đào tạo.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng môn học: 29 môn học
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 58 tín chỉ
- Khối lượng các môn học chung/đại cương: 255 giờ
- Khối lượng các môn học chuyên môn: 1170 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 424 giờ; Thực hành/Thực tập/Thí nghiệm: 946 giờ; Thi/Kiểm tra: 55 giờ.
3. Nội dung chương trình:
Mã MH |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
Thực hành/Thực tập/Thí nghiệm/Bài tập/Thảo luận |
Thi/ kiểm tra |
||||
I. |
Các môn học chung |
12 |
255 |
94 |
148 |
13 |
MH01 |
Giáo dục chính trị |
2 |
30 |
15 |
13 |
2 |
MH02 |
Pháp luật |
1 |
15 |
9 |
5 |
1 |
MH03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
30 |
4 |
24 |
2 |
MH04 |
Giáo dục quốc phòng và an ninh |
2 |
45 |
21 |
21 |
3 |
MH05 |
Tin học |
2 |
45 |
15 |
29 |
1 |
MH06 |
Tiếng Anh |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
II. Các môn học chuyên môn |
46 |
1170 |
330 |
798 |
42 |
|
II.1. Các môn cơ sở |
11 |
240 |
90 |
137 |
13 |
|
MH07 |
Kinh tế vi mô |
3 |
60 |
30 |
26 |
4 |
MH08 |
Pháp luật kinh tế |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH09 |
Quản trị học |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH10 |
Nguyên lý kế toán |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH11 |
Marketing căn bản |
2 |
45 |
15 |
27 |
3 |
II.2. Môn học chuyên ngành bắt buộc |
29 |
795 |
195 |
577 |
23 |
|
MH12 |
Quản trị chiến lược |
3 |
60 |
30 |
28 |
2 |
MH13 |
Quản trị chất lượng |
3 |
60 |
30 |
28 |
2 |
MH14 |
Digital Marketing |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH15 |
Tài chính doanh nghiệp |
3 |
60 |
30 |
28 |
2 |
MH16 |
Thương mại điện tử |
3 |
60 |
30 |
28 |
2 |
MH17 |
Quản trị bán hàng |
3 |
60 |
30 |
28 |
2 |
MH18 |
Thuế |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH19 |
Khởi nghiệp kinh doanh |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH20 |
Thực tập nghề nghiệp |
3 |
135 |
0 |
133 |
2 |
MH21 |
Thực tập tốt nghiệp |
5 |
225 |
0 |
220 |
5 |
II.3. Môn học chuyên ngành tự chọn |
6 |
135 |
45 |
84 |
6 |
|
Nhóm 1:(Chọn 1 trong 2 môn học sau) |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
|
MH22 |
Giao tiếp trong kinh doanh |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH23 |
Tư duy phản biện |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
Nhóm 2: (Chọn 1 trong 3 mô đun sau) |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
|
Mô đun 01 |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
|
MH24 |
Quản trị thương hiệu |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH25 |
Quản trị tài chính |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
Mô đun 02 |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
|
MH26 |
Bảo hiểm |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH27 |
Thị trường chứng khoán |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
Mô đun 02 |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
|
MH28 |
Phân tích và dự báo thị trường Bất động sản |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH29 |
Quy hoạch đô thị |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
Tổng cộng (I + II) |
58 |
1425 |
424 |
946 |
55 |