CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT HÌNH ẢNH Y HỌC
Tên ngành, nghề: Kỹ thuật hình ảnh y học
Mã ngành, nghề: 5720601
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng học sinh: Tốt nghiệp THCS và tương đương trở lên
Thời gian đào tạo: 1.5 năm
1. Mục tiêu đào tạo:
1.1. Mục tiêu chung:
Đào tạo trung cấp ngành Kỹ thuật hình ảnh y học có phẩm chất chính trị và tư cách đạo đức nghề nghiệp; có đủ kiến thức và kỹ năng cơ bản về kỹ thuật hình ảnh y học để thực hiện các kỹ thuật hình ảnh y học phục vụ chẩn đoán và điều trị bệnh, chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ nhân dân.
1.2. Mục tiêu cụ thể
Sau khi học xong chương trình này, học sinh có khả năng:
1.2.1. Về kiến thức:
+ Kể được cơ bản về cấu tạo, hoạt động và chức năng của các cơ quan trong cơ thể người;
+ Trình bày được những kiến thức cơ bản về sự tác động qua lại giữa môi trường sống và sức khoẻ con người, các biện pháp duy trì và cải thiện điều kiện sống để bảo vệ và nâng cao sức khoẻ;
+ Trình bày được các kiến thức về các nguyên lý, quy trình vận hành, bảo quản một số loại trang thiết bị X quang;
+ Có kiến thức về phương pháp luận khoa học trong thực hành kỹ thuật, học tập, tham gia nghiên cứu khoa học;
+ Trình bày được các kiến thức chuyên ngành về kỹ thuật hình ảnh y học (X quang) để thực hiện các kỹ thuật X quang quy ước;
+ Hiểu biết kiến thức về pháp luật và chính sách trong công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khoẻ nhân dân.
+ Trình bày được những kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội, pháp luật, quốc phòng an ninh, giáo dục thể chất theo quy định.
1.2.2. Về kỹ năng:
+ Thực hiện được các thao tác kỹ thuật cấp cứu ban đầu;
+ Thực hiện được các kỹ thuật chụp X quang thông thường và một số kỹ thuật X quang có dùng thuốc cản quang;
+ Phân tích được chất lượng phim chụp và phát hiện được một số bất thường trên phim;
+ Thực hiện được các biện pháp đảm bảo an toàn phóng xạ.
hành các kỹ thuật chụp X quang;
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
Kỹ thuật hình ảnh y học trình độ trung cấp, là người có nhiệm vụ thực hiện các kỹ thuật X quang thông thường và X quang kỹ thuật cao, phân tích và đánh giá chất lượng của phim X quang tại các khoa chẩn đoán hình ảnh của các bệnh viện, các trung tâm chẩn đoán y khoa. Thực trạng về nhu cầu nhân lực và vai trò của người kỹ thuật viên hình ảnh y học đối với sự nghiệp chăm sóc sức khỏe của nhân dân nêu trên, vì vậy sau khi tốt nghiệp người kỹ thuật viên hình ảnh y học dễ dàng được tuyển dụng làm việc tại khoa chẩn đoán hình ảnh của các bệnh viện, các trung tâm cẩn đoán y khoa trên cả nước.
Ngoài ra, người kỹ thuật viên hình ảnh y học còn có thể được đào tạo liên thông lên bậc đại học để có bằng cử nhân chẩn đoán hình ảnh.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng môn học: 29
- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 1730 giờ (76 tín chỉ)
- Khối lượng các môn học chung/ đại cương: 255 giờ (12 tín chỉ)
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1475 giờ (64 tín chỉ)
- Khối lượng lý thuyết: 623 giờ; Thực hành/thực tập/thí nghiệm/bài tập/ thảo luận: 1037 giờ; Thi/ Kiểm tra: 72 giờ.
3. Nội dung chương trình:
Mã MH/MĐ/HP |
Tên môn học, mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận |
Kiểm tra |
||||
I |
Các môn học chung |
12 |
255 |
94 |
148 |
13 |
MH01 |
Giáo dục chính trị |
2 |
30 |
15 |
13 |
2 |
MH02 |
Pháp luật |
1 |
15 |
9 |
5 |
1 |
MH03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
30 |
4 |
24 |
2 |
MH04 |
Giáo dục quốc phòng và an ninh |
2 |
45 |
21 |
21 |
3 |
MH05 |
Tin học |
2 |
45 |
15 |
29 |
1 |
MH06 |
Tiếng Anh |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
II |
Các môn học chuyên môn |
64 |
1475 |
529 |
889 |
59 |
II.1 |
Môn học cơ sở |
16 |
275 |
183 |
78 |
16 |
MH07 |
Giải phẫu sinh lý |
3 |
60 |
27 |
30 |
3 |
MH08 |
Vi sinh – Ký sinh |
2 |
35 |
28 |
5 |
2 |
MH09 |
Dược lý |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH10 |
Điều dưỡng cơ bản và cấp cứu ban đầu |
4 |
75 |
30 |
43 |
2 |
MH11 |
Vệ sinh phòng bệnh |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH12 |
Kỹ năng giao tiếp và Tâm lý Giáo dục sức khoẻ |
3 |
45 |
42 |
0 |
3 |
II.2 |
Môn học chuyên môn |
34 |
660 |
316 |
318 |
26 |
MH13 |
Bệnh học nội khoa |
3 |
45 |
43 |
0 |
2 |
MH14 |
Bệnh học ngoại- Chấn thương |
3 |
45 |
43 |
0 |
2 |
MH15 |
Cơ sở vật lý hình ảnh y học |
4 |
75 |
28 |
45 |
2 |
MH16 |
Các kỹ thuật ghi nhận và lưu giữ hình ảnh |
3 |
60 |
28 |
30 |
2 |
MH17 |
An toàn bức xạ |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH18 |
Giải phẩu X quang quy ước |
3 |
60 |
28 |
30 |
2 |
MH19 |
KT X quang thông thường 1 |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
MH20 |
KT X quang thông thường 2 |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
MH21 |
Kỹ thuật X quang đặc biệt |
3 |
60 |
28 |
30 |
2 |
MH22 |
Bảo quản máy |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH23 |
Triệu chứng học hình ảnh X quang |
3 |
60 |
15 |
43 |
2 |
II.3 |
Môn thực tập |
14 |
540 |
30 |
493 |
17 |
MH24 |
TT các kỹ thuật chụp chi, ngực, bụng và khung chậu. |
2 |
90 |
0 |
87 |
3 |
MH25 |
TT các kỹ thuật chụp sọ & mặt, cột sống, răng. |
2 |
90 |
0 |
87 |
3 |
MH26 |
TT các kỹ thuật chụp có thuốc cản quang. |
2 |
90 |
0 |
87 |
3 |
MH27 |
Thực hiện các kỹ thuật chụp thông thường. |
2 |
90 |
0 |
87 |
3 |
MH28 |
Thực hiện các kỹ thuật chụp có thuốc cản quang |
2 |
90 |
0 |
87 |
3 |
MH29 |
Đồ án tốt nghiệp |
4 |
90 |
30 |
58 |
2 |
|
Tổng cộng |
76 |
1730 |
623 |
1037 |
72 |