CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH DƯỢC
Tên ngành, nghề: Dược
Mã ngành, nghề: 5720201
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THCS hoặc tương đương trở lên
Thời gian đào tạo: 1.5 năm
1. Mục tiêu đào tạo:
1.1. Mục tiêu chung:
Người tốt nghiệp trình độ trung cấp ngành Dược đảm bảo đạt đầy đủ chuẩn đầu ra về kiến thức, kỹ năng và thái độ, có khả năng hoàn thành tốt việc hành nghề trong hệ thống y tế, góp phần chăm sóc sức khoẻ cho nhân dân. Nghề Dược là nghề liên quan tới thuốc và có ảnh hưởng trực tiếp tới sức khỏe, tính mạng của con người. Các công việc chủ yếu được thực hiện tại các phòng thí nghiệm của các cơ sở đào tạo, nghiên cứu; viện, trung tâm, phòng kiểm nghiệm; các công ty dược, nhà thuốc, quầy thuốc, kho thuốc; bộ phận dược của các cơ sở y tế như bệnh viện các tuyến, trung tâm y tế, trạm y tế, phòng khám chữa bệnh..., đáp ứng yêu cầu bậc 4 trong Khung trình độ quốc gia Việt Nam.
1.2. Mục tiêu cụ thể
Sau khi học xong chương trình này, học sinh có khả năng:
- Về kiến thức:
+ Trình bày và vận dụng được các kiến thức cơ bản của các môn cơ sở phù hợp với nghề đào tạo: y học cơ sở, hóa học (định tính, định lượng), thực vật vào chuyên môn dược;
+ Mô tả được vị trí, vai trò, chức năng của lĩnh vực Dược trong hệ thống y tế Việt Nam;
+ Trình bày và vận dụng được một số nội dung cơ bản của Luật Dược và các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến hành nghề dược;
+ Trình bày được tác dụng, chỉ định, tác dụng không mong muốn, chống chỉ định chính của các thuốc hóa dược, vắc xin, sinh phẩm trong Danh mục thuốc thiết yếu;
+ Trình bày được tên Việt Nam, tên khoa học, bộ phận dùng, cách thu hái, chế biến sơ bộ, thành phần hóa học chính, công dụng, cách dùng của 80 vị thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu thiết yếu trong Danh mục thuốc thiết yếu;
+ Phân biệt được các dạng bào chế và hướng dẫn sử dụng các dạng bào chế;
+ Mô tả được quy trình sản xuất các dạng thuốc quy ước (thuốc bột, thuốc cốm, viên nén, viên nang, thuốc mỡ, thuốc kem, thuốc nhỏ mắt, thuốc tiêm);
+ Trình bày quy định lấy mẫu, lưu mẫu kiểm nghiệm; hủy mẫu kiểm nghiệm;
+ Liệt kê được các chỉ tiêu và mô tả được phương pháp thử trong kiểm nghiệm các dạng bào chế quy ước và nguyên liệu làm thuốc.
+ Trình bày các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng thuốc, hóa chất, dược liệu, thực phẩm chức năng, mỹ phẩm và vật tư y tế;
+ Trình bày các quy định về sắp xếp, bảo quản thuốc, hóa chất, dược liệu, thực phẩm chức năng, mỹ phẩm và vật tư y tế;
+ Trình bày và vận dụng được các nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt (bao gồm: GMP, GSP, GPP, GLP) trong thực hành nghề nghiệp;
+ Trình bày được những kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội, pháp luật, quốc phòng an ninh, giáo dục thể chất theo quy định.
- Về kỹ năng:
+ Giao tiếp có hiệu quả với đồng nghiệp, bệnh nhân và cộng đồng;
+ Tìm kiếm, thu thập, xử lý thông tin, viết, thuyết trình, thảo luận, đàm phán với ngôn ngữ, cách thức và thời lượng phù hợp;
+ Nhận biết và hướng dẫn sử dụng được các thuốc hóa dược, vắc xin, sinh phẩm và 80 vị thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu thiết yếu trong Danh mục thuốc thiết yếu;
+ Pha chế, sản xuất một số dạng thuốc, thực phẩm chức năng theo nguyên tắc, tiêu chuẩn GMP;
+ Sử dụng được các dụng cụ, thiết bị cơ bản trong phòng thí nghiệm phục vụ cho công tác kiểm nghiệm thuốc, hóa chất, nguyên liệu thuốc, thực phẩm chức năng, mỹ phẩm;
+ Lấy mẫu kiểm nghiệm theo đúng quy định;
+ Pha chế được một số dung dịch chuẩn, dung dịch gốc, thuốc thử đúng quy định;
+ Kiểm nghiệm được một số dạng thuốc thông thường theo tiêu chuẩn Dược Điển;
+ Thực hiện được các công việc bảo dưỡng thường xuyên, bảo dưỡng định kỳ thiết bị cơ bản trong sản xuất, kiểm nghiệm, bảo quản;
+ Chẩn đoán được những bệnh thông thường dựa vào quá trình khai thác thông tin liên quan đến sức khỏe của bệnh nhân;
+ Xác định được các tình huống cần tư vấn của dược sỹ hoặc bác sỹ;
+ Tư vấn, lựa chọn, lấy hàng, ra lẻ, tính tiền, nhận tiền và hướng dẫn sử dụng được các thuốc cơ bản đảm bảo an toàn-hiệu quả-hợp lý
+ Sắp xếp, trưng bày, bảo quản thuốc, hóa chất, thực phẩm chức năng, mỹ phẩm, dược liệu, vật tư y tế theo đúng quy định
+ Mua, nhập và kiểm soát chất lượng thuốc, hóa chất, thực phẩm chức năng, mỹ phẩm, dược liệu, vật tư y tế theo đúng quy trình;
+ Giao, gửi thuốc, nguyên liệu làm thuốc, hóa chất và dụng cụ y tế theo đúng quy định;
+ Kiểm tra, kiểm soát thuốc, nguyên liệu làm thuốc, hóa chất và dụng cụ y tế về số lượng, chất lượng và hạn sử dụng;
+ Lập kế hoạch cung ứng, bảo quản, cấp phát, sử dụng thuốc, hóa chất, nguyên liệu, vật tư y tế tiêu hao;
+ Sử dụng được công nghệ thông tin cơ bản theo quy định; ứng dụng công nghệ thông tin trong một số công việc chuyên môn của ngành, nghề;
+ Sử dụng được ngoại ngữ cơ bản, đạt bậc 1/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam; ứng dụng được ngoại ngữ vào một số công việc chuyên môn của ngành, nghề.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề bao gồm:
- Sản xuất thuốc;
- Kiểm nghiệm thuốc - mỹ phẩm - thực phẩm;
- Đảm bảo chất lượng;
- Thực hiện công tác kho dược và vật tư y tế;
- Bán lẻ thuốc;
- Thực hiện công tác dược tại cơ sở y tế.
Khối lượng khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học phải đạt được sau khi tốt nghiệp ngành, nghề Dược trình độ trung cấp có thể tiếp tục phát triển ở các trình độ cao hơn;
Người học sau tốt nghiệp có năng lực tự học, tự cập nhật những tiến bộ khoa học công nghệ trong phạm vi ngành, nghề để nâng cao trình độ hoặc học liên thông lên trình độ cao hơn trong cùng ngành nghề hoặc trong nhóm ngành nghề hoặc trong cùng lĩnh vực đào tạo.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng môn học: 24
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 1729 giờ (69 tín chỉ)
- Khối lượng các môn học chung/đại cương: 255 giờ (12 tín chỉ)
- Khối lượng các môn học chuyên môn: 1474 giờ (57 tín chỉ)
- Khối lượng lý thuyết: 567 giờ; Thực hành/thực tập/thí nghiệm/bài tập/ thảo luận: 1088 giờ; Thi/kiểm tra: 69 giờ.
3. Nội dung chương trình:
Mã MH/MĐ/HP |
Tên môn học, mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận |
Kiểm tra |
||||
I |
Các môn học chung |
12 |
255 |
94 |
148 |
13 |
MH01 |
Giáo dục chính trị |
2 |
30 |
15 |
13 |
2 |
MH02 |
Pháp luật |
1 |
15 |
9 |
5 |
1 |
MH03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
30 |
4 |
24 |
2 |
MH04 |
Giáo dục quốc phòng và an ninh |
2 |
45 |
21 |
21 |
3 |
MH05 |
Tin học |
2 |
45 |
15 |
29 |
1 |
MH06 |
Tiếng Anh |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
II |
Các môn học chuyên môn |
57 |
1474 |
473 |
940 |
61 |
II.1 |
Môn học cơ sở |
15 |
291 |
176 |
99 |
16 |
MH07 |
Viết, đọc tên thuốc |
1 |
15 |
14 |
0 |
1 |
MH08 |
Thực vật dược |
2 |
50 |
20 |
27 |
3 |
MH09 |
Hoá phân tích định tính, định lượng |
4 |
91 |
45 |
41 |
5 |
MH10 |
Y học cơ sở |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
MH11 |
Anh văn chuyên ngành |
3 |
45 |
43 |
0 |
2 |
MH12 |
Truyền thông Giáo dục sức khỏe |
2 |
30 |
24 |
4 |
2 |
II.2 |
Môn học chuyên môn |
29 |
598 |
297 |
271 |
30 |
MH13 |
Dược liệu |
4 |
95 |
45 |
46 |
4 |
MH14 |
Hoá dược – Dược lý 1 |
4 |
91 |
30 |
57 |
4 |
MH15 |
Bào chế 1 |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
MH16 |
Hoá dược – Dược lý 2 |
4 |
80 |
40 |
36 |
4 |
MH17 |
Kiểm nghiệm thuốc |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
MH18 |
Quản lý dược |
3 |
46 |
43 |
|
3 |
MH19 |
Bảo quản thuốc |
2 |
46 |
14 |
29 |
3 |
MH20 |
Dược lâm sàng |
3 |
60 |
35 |
22 |
3 |
MH21 |
Bào chế 2 |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
II.3 |
Môn thực tập |
13 |
585 |
0 |
570 |
15 |
MH22 |
Thực tập nghề nghiệp |
3 |
135 |
0 |
130 |
5 |
MH23 |
Thực tập tốt nghiệp |
4 |
180 |
0 |
175 |
5 |
MH24 |
Đồ án tốt nghiệp |
6 |
270 |
0 |
265 |
5 |
|
Tổng cộng |
69 |
1729 |
567 |
1088 |
74 |