CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG
Tên ngành, nghề: Điều Dưỡng
Mã ngành, nghề: 5720301
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THCS và tương đương trở lên
Thời gian đào tạo: 1.5 năm
1. Mục tiêu đào tạo:
1.1. Mục tiêu chung:
Đào tạo trung cấp ngành Điều dưỡng có phẩm chất chính trị và tư cách đạo đức nghề nghiệp; có đủ kiến thức và kỹ năng để trở thành người cán bộ y tế, có khả năng thực hiện công tác chăm sóc người bệnh một cách độc lập, có khả năng phối hợp với các nhân viên y tế khác trong cơ sở y tế, cộng đồng, góp phần chăm sóc sức khoẻ nhân dân.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
- Về kiến thức:
- Trình bày được các kiến thức về khoa học cơ bản, y học cơ sở và chuyên ngành để giải thích nguyên nhân, triệu chứng, chẩn đoán và hướng điều trị người bệnh để lập kế hoạch chăm sóc người bệnh;
- Phân tích được về dược lý, dinh dưỡng, tâm lý con người, kiểm soát nhiễm khuẩn trong thực hành chăm sóc người bệnh;
- Giải thích được quá trình dược động học của thuốc, tác dụng của thuốc, quy chế sử dụng thuốc để sử dụng thuốc hợp lý và an toàn;
- Trình bày được kiến thức về vi ký sinh để xác định các nguyên nhân gây bệnh, nguồn lây nhiễm để lập kế hoạch phòng bệnh;
- Giải thích được quy trình tiếp nhận người bệnh vào viện và hướng dẫn được cho người bệnh các thủ tục, giấy tờ cần thiết cho người bệnh ra viện;
- Phân tích được được đặc điểm tâm lý từng người bệnh để lựa chọn phương pháp giao tiếp và tư vấn sức khỏe phù hợp;
- Trình bày được những kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội, pháp luật, quốc phòng an ninh, giáo dục thể chất theo quy định.
- Về kỹ năng:
- Nhận định được tình trạng người bệnh và đưa ra các chẩn đoán điều dưỡng phù hợp cho người bệnh;
- Phân loại được người bệnh đến khám và cấp cứu để đưa ra hướng xử trí phù hợp;
- Thực hiện được kế hoạch chăm sóc người bệnh;
- Thực hiện thành thạo các kỹ thuật điều dưỡng cơ bản và chuyên ngành;
- Phụ giúp được bác sĩ thực hiện các thủ thuật trên người bệnh;
- Thực hiện việc sơ cứu, cấp cứu ban đầu các trường hợp cấp cứu tại cộng đồng;
- Quản lý trang thiết bị y tế, vật tư tiêu hao, thuốc, hồ sơ, sổ sách;
- Theo dõi, đánh giá tình trạng, ghi chép những diễn biến hàng ngày của người bệnh, phát hiện và báo cáo các diễn biến bất thường của người bệnh;
- Giao tiếp lịch sự, thân thiện với người bệnh;
- Tư vấn và giáo dục sức khỏe cho người bệnh, thân nhân người bệnh và cộng đồng;
- Tham gia phát hiện sớm các bệnh dịch tại địa phương và đề xuất các biện pháp phối hợp phòng chống dịch và bảo vệ môi trường sức khỏe;
- Sử dụng được công nghệ thông tin cơ bản theo quy định; ứng dụng công nghệ thông tin trong một số công việc chuyên môn của ngành, nghề;
- Sử dụng được ngoại ngữ cơ bản, đạt bậc 1/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam; ứng dụng được ngoại ngữ vào một số công việc chuyên môn của ngành, nghề.
- Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề bao gồm:
- Điều dưỡng phòng khám;
- Điều dưỡng chăm sóc;
- Điều dưỡng cộng đồng.
Khối lượng khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học phải đạt được sau khi tốt nghiệp ngành, nghề Điều dưỡng trình độ trung cấp có thể tiếp tục phát triển ở các trình độ cao hơn;
Người học sau tốt nghiệp có năng lực tự học, tự cập nhật những tiến bộ khoa học công nghệ trong phạm vi ngành, nghề để nâng cao trình độ hoặc học liên thông lên trình độ cao hơn trong cùng ngành nghề hoặc trong nhóm ngành nghề hoặc trong cùng lĩnh vực đào tạo.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng môn học: 32
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 1780 giờ ( 75 tín chỉ)
- Khối lượng các môn học chung/đại cương: 255 giờ ( 12 tín chỉ)
- Khối lượng các môn học chuyên môn: 1525 giờ (63 tín chỉ)
- Khối lượng lý thuyết: 615 giờ; Thực hành/thực tập/thí nghiệm/bài tập/ thảo luận: 1087 giờ; Thi/kiểm tra: 78 giờ.
3. Nội dung chương trình:
Mã MH/MĐ/HP |
Tên môn học/mô |
Số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận |
Kiểm tra |
||||
I. |
Các môn học chung |
12 |
255 |
94 |
148 |
13 |
MH01 |
Giáo dục chính trị |
2 |
30 |
15 |
13 |
2 |
MH02 |
Pháp luật |
1 |
15 |
9 |
5 |
1 |
MH03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
30 |
4 |
24 |
2 |
MH04 |
Giáo dục quốc phòng và an ninh |
2 |
45 |
21 |
21 |
3 |
MH05 |
Tin học |
2 |
45 |
15 |
29 |
1 |
MH06 |
Tiếng Anh |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
II |
Các môn học chuyên môn |
63 |
1525 |
521 |
939 |
65 |
II.1 |
Môn học cơ sở |
25 |
420 |
263 |
133 |
24 |
MH07 |
Vi sinh – Ký sinh trùng |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH08 |
Điều dưỡng cơ sở 1 |
3 |
60 |
27 |
30 |
3 |
MH09 |
Giải phẫu sinh lý |
4 |
60 |
42 |
15 |
3 |
MH10 |
Dược lý |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH11 |
Dinh dưỡng tiết chế |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH12 |
Điều dưỡng cơ sở 2 |
3 |
60 |
27 |
30 |
3 |
MH13 |
Nghề nghiệp đạo đức người điều dưỡng |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH14 |
Sức khoẻ - Môi trường – Vệ sinh – Nâng cao SK&HV con người – Điều dưỡng cộng đồng |
2 |
30 |
13 |
15 |
2 |
MH15 |
Kỹ năng giao tiếp và Tâm lý Giáo dục sức khoẻ |
3 |
45 |
42 |
0 |
3 |
MH16 |
Y học cổ truyền |
2 |
30 |
13 |
15 |
2 |
II.2 |
Môn học chuyên môn |
20 |
315 |
258 |
41 |
16 |
MH17 |
Chăm sóc NB nội khoa 1 |
3 |
45 |
43 |
0 |
2 |
MH18 |
Chăm sóc NB Ngoại khoa |
3 |
45 |
43 |
0 |
2 |
MH19 |
Chăm sóc NB nội khoa 2 |
3 |
45 |
43 |
0 |
2 |
MH20 |
Kiểm soát nhiễm khuẩn |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH21 |
Chăm sóc sức khỏe trẻ em |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH22 |
Chăm sóc người bệnh cấp cứu và CSTC |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH23 |
Chăm sóc SK phụ nữ, bà mẹ và gia đình |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH24 |
Điều dưỡng chuyên khoa |
3 |
45 |
30 |
13 |
2 |
II.3 |
Môn thực tập |
18 |
790 |
0 |
765 |
25 |
MH25 |
Thực tập chăm sóc sức khỏe người bệnh nội khoa 1 |
2 |
90 |
0 |
87 |
3 |
MH26 |
Thực tập chăm sóc sức khỏe người bệnh nội khoa 2 |
2 |
90 |
0 |
87 |
3 |
MH27 |
Thực tập chăm sóc sức khỏe người bệnh ngoại khoa |
2 |
90 |
0 |
87 |
3 |
MH28 |
Thực tập chăm sóc sức khỏe trẻ em |
2 |
90 |
0 |
87 |
3 |
MH29 |
Thực tập chăm sóc sức khỏe phụ nữ, bà mẹ và gia đình |
2 |
90 |
0 |
87 |
3 |
MH30 |
Thực tập cộng đồng và chăm sóc người bệnh tâm thần, bệnh Phong |
2 |
90 |
0 |
87 |
3 |
MH31 |
Thực tập hồi sức cấp cứu |
2 |
90 |
0 |
87 |
3 |
MH32 |
Thực tập tốt nghiệp |
4 |
160 |
0 |
156 |
4 |
|
Tổng cộng |
75 |
1780 |
615 |
1087 |
78 |