CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tên ngành, nghề: Công nghệ thông tin
Mã ngành, nghề: 5480201
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học cơ sở hoặc tương đương trở lên
Thời gian đào tạo: 1.5 năm
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung:
Đào tạo Trung cấp ngành Công nghệ thông tin có phẩm chất chính trị, đạo đức, và sức khỏe tốt; có đủ kiến thức, năng lực để vận hành, quản lý, và phát triển các ứng dụng công nghệ thông tin; đáp ứng nhu cầu nhân lực công nghệ thông tin trong các lĩnh vực chuyên môn khác nhau.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
- Về kiến thức:
- Trình bày được các dịch vụ liên quan đến công nghệ thông tin như: bảo trì, bảo dưỡng, khắc phục các sự cố hỏng hóc thông thường của máy tính và mạng máy tính;- Trình bày chính xác các kiến thức căn bản về công nghệ thông tin;
- Xác định được quy trình bàn giao ca, ghi nhật ký công việc;
- Xác định được các tiêu chuẩn an toàn lao động;
- Phân tích được hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu;
- Lập kế hoạch sao lưu, phục hồi dữ liệu, hệ thống mạng máy tính;
- Xác định được quy trình xử lý dữ liệu;
- Trình bày đúng nguyên lý hoạt động của mạng máy tính, quản trị mạng máy tính;
- Trình bày kiến thức lập trình, phát triển ứng dụng công nghệ thông tin, thiết kế web;
- Trình bày được kiến thức về công nghệ phần mềm, quản trị dự án công nghệ thông tin.
- Trình bày được những kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội, pháp luật, quốc phòng an ninh, giáo dục thể chất theo quy định.
- Về kỹ năng:
- Sử dụng được công nghệ thông tin cơ bản theo quy định;
- Kết nối, điều khiển được máy tính và các thiết bị ngoại vi, mạng máy tính;
- Phân tích, tổ chức và thực hiện đúng quy trình vệ sinh các trang thiết bị cũng như kỹ năng sử dụng thiết bị an toàn lao động, kỹ năng đảm bảo an toàn trong lao động nghề nghiệp;
- Lắp ráp, kết nối, sử dụng được hệ thống máy tính và các thiết bị ngoại vi, thiết bị an ninh;
- Hỗ trợ, tìm hiểu được nhu cầu của khách hàng, tư vấn cho khách hàng, hình thành sản phẩm theo yêu cầu của khách hàng;
- Tra cứu được tài liệu trên Internet bằng ngôn ngữ tiếng Việt hoặc tiếng Anh phục vụ cho yêu cầu công việc;
- Ghi được nhật ký cũng như báo cáo công việc, tiến độ công việc;
- Thực hiện được các biện pháp vệ sinh công nghiệp, cháy, nổ, chập điện, an toàn lao động;
- Sao lưu, phục hồi được dữ liệu đảm bảo tính sẵn sàng của hệ thống;
- Xây dựng được các hệ thống thông tin đáp ứng kỳ vọng của khách hàng;
- Triển khai, cài đặt, vận hành (quản trị) được hệ thống thông tin cho doanh nghiệp.
- Sử dụng được ngoại ngữ cơ bản, đạt bậc 1/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam; ứng dụng được ngoại ngữ vào một số công việc chuyên môn của ngành, nghề.
- Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
- Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề bao gồm:
+ Bảo trì máy tính;
+ Khai thác dịch vụ công nghệ thông tin;
+ Quản trị hệ thống phần mềm;
+ Quản trị cơ sở dữ liệu;
+ Dịch vụ khách hàng;
+ Lập trình ứng dụng;
+ Quản trị mạng máy tính.
- Khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học phải đạt được sau khi tốt nghiệp ngành Công nghệ thông tin trình độ trung cấp có thể tiếp tục phát triển ở các trình độ cao hơn.
- Người học sau tốt nghiệp có năng lực tự học, tự cập nhật những tiến bộ khoa học công nghệ trong phạm vi ngành, nghề để nâng cao trình độ hoặc học liên thông lên trình độ cao hơn trong cùng ngành nghề hoặc trong nhóm ngành nghề hoặc trong cùng lĩnh vực đào tạo.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng môn học: 27 môn học.
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 1485 giờ (62 tín chỉ).
- Khối lượng các môn học chung/đại cương: 255 giờ.
- Khối lượng các môn học chuyên môn: 1230 giờ.
- Khối lượng lý thuyết: 459 giờ; Thực hành/thực tập/thí nghiệm/thảo luận: 955giờ; Thi/kiểm tra: 71 giờ.
3. Nội dung chương trình:
Mã MH |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
---|---|---|---|---|---|---|
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận |
Thi/Kiểm tra |
||||
I. Các môn học chung |
12 |
255 |
94 |
148 |
13 |
|
MH01 |
Giáo dục chính trị |
2 |
30 |
15 |
13 |
2 |
MH02 |
Pháp luật |
1 |
15 |
9 |
5 |
1 |
MH03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
30 |
4 |
24 |
2 |
MH04 |
Giáo dục quốc phòng và an ninh |
2 |
45 |
21 |
21 |
3 |
MH05 |
Tin học |
2 |
45 |
15 |
29 |
1 |
MH06 |
Tiếng Anh |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
II. Các môn học chuyên môn |
50 |
1230 |
365 |
807 |
58 |
|
II.1. Môn học cơ sở |
18 |
345 |
176 |
149 |
20 |
|
MH07 |
Kỹ thuật lập trình |
4 |
90 |
28 |
54 |
8 |
MH08 |
Kiến trúc máy tính |
3 |
45 |
42 |
0 |
3 |
MH09 |
Lập trình hướng đối tượng |
2 |
30 |
18 |
10 |
2 |
MH10 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
MH11 |
Cơ sở dữ liệu |
3 |
60 |
30 |
28 |
2 |
MH12 |
Mạng máy tính |
3 |
60 |
28 |
30 |
2 |
II.2. Môn học chuyên ngành bắt buộc |
15 |
390 |
103 |
266 |
21 |
|
MH13 |
Lập trình .NET |
3 |
75 |
15 |
52 |
8 |
MH14 |
Công nghệ phần mềm |
3 |
45 |
43 |
0 |
2 |
MH15 |
Phân tích và thiết kế phần mềm |
3 |
60 |
30 |
28 |
2 |
MH16 |
Lập trình Python |
3 |
75 |
15 |
56 |
4 |
MH17 |
Thực tập nghề nghiệp 1 |
3 |
135 |
0 |
130 |
5 |
II.3. Môn học chuyên ngành tự chọn |
17 |
495 |
86 |
392 |
17 |
|
Nhóm 1: ( Sinh viên chọn 1 trong 2 môn học sau) |
3 |
75 |
15 |
56 |
4 |
|
MH18 |
Hệ quản trị CSDL |
3 |
75 |
15 |
56 |
4 |
MH19 |
Phát triển phần mềm cho thiết bị di động |
3 |
75 |
15 |
56 |
4 |
Nhóm 2: (Chọn 1 trong 2 mô đun sau ) |
14 |
420 |
71 |
336 |
13 |
|
Môn đun 1. Chuyên ngành lập trình Web |
14 |
420 |
71 |
336 |
13 |
|
MH20 |
Lập trình Web cơ bản |
3 |
75 |
15 |
56 |
4 |
MH21 |
Thiết kế giao diện Web |
3 |
60 |
28 |
30 |
2 |
MH22 |
Lập trình Web nâng cao |
3 |
60 |
28 |
30 |
2 |
MH23 |
Đồ án tốt nghiệp |
5 |
225 |
0 |
220 |
5 |
Môn đun 2. Chuyên ngành lập trình AI |
14 |
420 |
71 |
336 |
13 |
|
MH24 |
Lập trình Python trong máy học, khoa học dữ liệu và Trực quan hóa dữ liệu |
3 |
75 |
15 |
56 |
4 |
MH25 |
Truy vấn và thu thập dữ liệu |
3 |
60 |
28 |
30 |
2 |
MH26 |
Tiền xử lý và phân tích dữ liệu |
3 |
60 |
28 |
30 |
2 |
MH27 |
Đồ án tốt nghiệp |
5 |
225 |
0 |
220 |
5 |
Tổng cộng |
62 |
1485 |
459 |
955 |
71 |