CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Tên ngành, nghề: Kế toán doanh nghiệp
Mã ngành, nghề: 5340301
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng học sinh: Tốt nghiệp THCS, THPT và tương đương trở lên
Thời gian đào tạo: 1.5 năm
1. Mục tiêu đào tạo:
1.1. Mục tiêu chung:
Đào tạo trung cấp ngành Kế toán có phẩm chất chính trị và tư cách đạo đức nghề nghiệp; có kiến thức nền tảng về kế toán – tài chính, có kỹ năng thực hành nghề nghiệp thành thạo, thích ứng tốt với nhu cầu phát triển trong lĩnh vực kế toán – tài chính doanh nghiệp trong nước. Có khả năng sáng tạo, tiếp cận được những kiến thức chuyên ngành mới và học tập nhiên cứu ở các cấp học cao hơn về kế toán – tài chính.
1.2. Mục tiêu cụ thể: Sau khi học xong chương trình này, học sinh có khả năng:
1.2.1. Về kiến thức:
- Trình bày được những vấn đề cơ bản về chủ nghĩa Mac-LêNin, tư tưởng Hồ Chí Minh và đường lối cách mạng Việt Nam.
- Hiểu biết về hệ thống pháp luật cơ bản của Việt Nam, pháp luật đối với mỗi loại hình doanh nghiệp và một số về đường lối an ninh quốc phòng.
- Xác định được tầm quan trọng của việc thu thập, tổng hợp số liệu kế toán; ý nghĩa của việc xác định kết quả và phân phối kết quả hoạt động; ý nghĩa của việc lập báo cáo tài chính trong các tổ chức;
- Trình bày được chế độ chính sách, pháp luật Nhà nước về lĩnh vực tài chính; các nội dung của chế độ kế toán;
- Trình bày được phương pháp thu thập số liệu từ các phần hành kế toán chi tiết;
- Mô tả được các thông tin số liệu, sổ sách kế toán cần thu thập đối với nhiệm vụ kế toán tổng hợp;
- Trình bày được phương pháp kiểm tra, đối chiếu trong công tác kế toán; phương pháp xác định thuế thu nhập doanh nghiệp;
- Mô tả được các chứng từ kế toán sử dụng trong nhiệm vụ kế toán tổng họp;
- Trình bày được phương pháp kế toán tổng hợp các tài khoản doanh thu bán hàng, các khoản làm giảm doanh thu, doanh thu hoạt động tài chính, thu nhập khác;
- Trình bày được phương pháp kế toán tổng họp các tài khoản về chi phí giá vốn hàng bán, chi phí tài chính, chi phí bán hàng, chi phí quản lý, chi phí khác, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp;
- Mô tả được phương pháp tính toán kết quả hoạt động: Lợi nhuận thuần hoạt động và Lợi nhuận khác; phương pháp phân phối kết quả hoạt động của các loại hình tổ chức;
- Mô tả được nội dung và quy trình lập các loại báo cáo tài chính của các tổ chức;
- Phân biệt các phương pháp lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ; Mô tả được các thông tin số liệu, sổ sách kế toán phục vụ việc lập báo cáo tài chính;
- Trình bày được phương pháp lập bảng cân đối số phát sinh các tài khoản; phương pháp lập bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, Thuyết minh tài chính;
- Mô tả được các nội dung và quy trình thực hiện nghiệp vụ kế toán trên các phần mềm liên quan trong việc tổng hợp số liệu kế toán trong phần hành kế toán tổng hợp;
- Có kiến thức căn bản về công nghệ quy trình hoạt động của các loại tổ chức;
- Trình bày được nội dung và quy trình thực hiện trên phần mềm hỗ trợ kê khai, phần mềm kê khai hải quan, biết cách sử dụng chữ ký số khi nộp tờ khai, nộp thuế điện tử; kiến thức cơ bản về máy tính, mạng máy tính, phần mềm văn phòng.
1.2.2. Về kỹ năng:
- Tổ chức thực hiện được việc thu thập, kiểm tra số liệu kế toán phục vụ cho công tác kế toán tổng hợp, đảm bảo thông tin dữ liệu đầy đủ và chính xác;
- Thực hiện được việc phân loại số liệu thu thập được theo các chỉ tiêu để phục vụ cho các công việc của kế toán tổng hợp; kiểm tra, rà soát, đối chiếu số liệu từng phần hành với kế toán tổng hợp (nếu có);
- Thực hiện được việc tính toán phần thuế thu nhập doanh nghiệp;
- Lập được chứng từ và ghi sổ kế toán tổng hợp các tài khoản doanh thu, chi phí;
- Tính toán được kết quả hoạt động của các loại hình tổ chức;
- Thực hiện được việc tính toán kết quả từng hoạt động của các tổ chức; kết chuyển doanh thu, thu nhập và chi phí vào tài khoản xác định kết quả hoạt động;
- Thực hiện được kết chuyển kết quả hoạt động vào lợi nhuận chưa phân phối; phân phối kết quả hoạt động của các loại hình tổ chức;
- Lập được các báo cáo tài chính: Báo cáo kết quả hoạt động, Bảng cân đối kế toán, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp hoặc gián tiếp, Bảng thuyết minh báo cáo tài chính;
- Thực hiện nộp báo cáo tài chính có ứng dụng công nghệ thông tin cho các cơ quan quản lý đúng thời gian quy định;
- Thực hiện lưu trữ, sắp xếp hồ sơ kế toán tổng hợp đúng quy định, đảm bảo tính bảo mật thông tin kế toán;
- Sử dụng được công nghệ thông tin trong truy cập, thu thập số liệu kế toán trong các loại hình tổ chức; Sử dụng được phần mềm kế toán để tổng hợp số liệu kế toán phục vụ nhiệm vụ kế toán tổng hợp.
1.2.3. Về năng lực tự chủ và trách:
- Tự chịu trách nhiệm khi lập các báo cáo tài chính; chủ động trong công việc, giao tiếp tốt; có tinh thần họp tác và giúp đỡ các bộ phận kế toán khác trong tổ chức;
- Có thái độ tỷ mỷ, cẩn trọng trong công việc; có tinh thần tự học, tự rèn luyện nâng cao trình độ chuyên môn đáp ứng nhu cầu của công việc;
- Có đạo đức nghề nghiệp kế toán, bảo mật thông tin tài chính của tổ chức;
- Có trách nhiệm trong công việc, trong sử dụng, bảo quản tài sản trong tổ chức.-
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
Sau tốt nghiệp trình độ trung cấp ngành Kế toán của trường Trung cấp Âu Việt học sinh có khả năng được tuyển dụng vào các vị trí sau đây:
- Nhân viên Kế toán trong các doanh nghiệp sản xuất, thương mại, dịch vụ thuộc các loại hình doanh nghiệp và đơn vị hành chính sự nghiệp;
- Người học sau tốt nghiệp có năng lực tự học, tự cập nhật những tiến bộ khoa học công nghệ trong phạm vi ngành, nghề để nâng cao trình độ hoặc học liên thông lên trình độ cao hơn trong cùng ngành, nghề hoặc hoặc trong cùng lĩnh vực đào tạo.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng môn học, mô đun: 22 môn
- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 1185 giờ (51 tín chỉ)
- Khối lượng các môn học chung/ đại cương: 255 giờ (12 tín chỉ)
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 930 giờ (39 tín chỉ)
- Khối lượng lý thuyết: 394 giờ; thực hành, thực tập: 739 giờ; Kiểm tra: 52 giờ.
3. Nội dung chương trình:
Mã MH |
Tên môn học |
Số Tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
Thực hành/Thực tập/Thí nghiệm/Bài tập/Thảo luận |
Thi/ kiểm tra |
||||
I. |
Các môn học chung |
12 |
255 |
94 |
148 |
13 |
MH01 |
Giáo dục chính trị |
2 |
30 |
15 |
13 |
2 |
MH02 |
Pháp luật |
1 |
15 |
9 |
5 |
1 |
MH03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
30 |
4 |
24 |
2 |
MH04 |
Giáo dục quốc phòng và an ninh |
2 |
45 |
21 |
21 |
3 |
MH05 |
Tin học |
2 |
45 |
15 |
29 |
1 |
MH06 |
Tiếng Anh |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
II. Các môn học chuyên môn |
39 |
930 |
300 |
591 |
39 |
|
II.1. Các môn cơ sở |
13 |
270 |
120 |
140 |
10 |
|
MH07 |
Kinh tế vi mô |
3 |
60 |
30 |
28 |
2 |
MH08 |
Lý thuyết tài chính tiền tệ |
3 |
60 |
30 |
28 |
2 |
MH09 |
Pháp luật kinh tế |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH10 |
Nguyên lý kế toán |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH11 |
Tài chính doanh nghiệp |
3 |
60 |
30 |
28 |
2 |
II.2. Môn chuyên ngành bắt buộc |
21 |
555 |
135 |
395 |
25 |
|
MH12 |
Kế toán doanh nghiệp tài chính (1) |
4 |
75 |
45 |
26 |
4 |
MH13 |
Kế toán doanh nghiệp tài chính (2) |
4 |
75 |
45 |
26 |
4 |
MH14 |
Thực hành sổ sách Kế toán doanh nghiệp |
3 |
60 |
30 |
28 |
2 |
MH15 |
Thuế |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH16 |
Ứng dụng Excel trong Kế toán doanh nghiệp |
2 |
60 |
0 |
56 |
4 |
MH17 |
Ứng dụng phần mềm Kế toán doanh nghiệp |
2 |
60 |
0 |
56 |
4 |
MH18 |
Thực tập tốt nghiệp |
4 |
180 |
0 |
175 |
5 |
II.3. Môn học chuyên ngành tự chọn |
5 |
105 |
45 |
56 |
4 |
|
Nhóm 1:(Chọn 1 trong 2 môn sau) |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
|
MH19 |
Thị trường chứng khoán |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH20 |
Bảo hiểm |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
Nhóm 2:(Chọn 1 trong 2 môn sau) |
3 |
60 |
30 |
28 |
2 |
|
MH21 |
Kế toán doanh nghiệp hành chính sự nghiệp |
3 |
60 |
30 |
28 |
2 |
MH22 |
Kế toán doanh nghiệp ngân hàng |
3 |
60 |
30 |
28 |
2 |
Tổng cộng (I + II) |
51 |
1185 |
394 |
739 |
52 |